Câu hỏi: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn: \(AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\)  . Biết \({\lambda _{A{g^ + }}} = 61.92,{\lambda _{N{a^ + }}} = 50.11,{\lambda _{C{l^ - }}} = 66,94,{\lambda _{N{O_3}^ - }} = 71.44\)

100 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. K tăng trước điểm tương đương

B. K giảm sau điểm tương đương

C. K = min tại điểm tương đương 

D. K = max tại điểm tương đương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:

A. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

C. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K:

A. C thấp : C tăng K giảm 

B. C cao: C tăng K giảm

C. K không phụ thuộc C 

D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\)  . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)

C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng nhất về Chất khử:

A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất 

B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất 

C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 

D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:

A. \(\lambda = \frac{\alpha }{c}(S.c{m^2})\)

B. \(\lambda = \frac{1}{c}(S.c{m^2})\)

C. \(\lambda = \alpha C(S.c{m^2})\)

D. \(\lambda = \frac{{1000}}{c}(S.c{m^2})\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:

A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+

B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+

C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+

D. Chất xúc tác: Mn2+

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên