Câu hỏi: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh):
A. Điện cực chuẩn hydro (SHE)
B. Điện cực Florua
C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl)
D. Điện cực màng lỏng
Câu 1: Mixen là những tiểu phân hạt keo:
A. Chỉ mang điện tích dương (+)
B. Chỉ mang điện tích âm (-)
C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)
D. Trung hòa điện tích
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách:
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau: ![]()
A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+
B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
D. Chất xúc tác: Mn2+
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:
A. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)
B. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)
C. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)
D. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\) . Phương trình Nernst của điện cực calomel là:
A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)
B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)
C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)
D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:
A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu
D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
- 19 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án
- 925
- 113
- 25
-
53 người đang thi
- 524
- 56
- 25
-
15 người đang thi
- 483
- 52
- 25
-
86 người đang thi
- 1.6K
- 88
- 25
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận