Câu hỏi: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: \(y = {2^x},y = 2,x = 0\)
A. \(2-ln2\)
B. \(2 + \frac{1}{{\ln 2}}\)
C. \(2 - \frac{1}{{\ln 2}}\)
D. \(2+ln2\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {4n({n^2} - 1)} }}} \) . Chọn phát biểu đúng:
A. Chuỗi đan dấu
B. Chuỗi phân kỳ
C. Chuỗi hội tụ
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{\ln xdx}}{{{x^3}}}}\)
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(+ \infty\)
D. \(\frac{1}{5}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Cho \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{a}{{4{n^2} - 1}}} \) . Chọn phát biểu đúng:
A. S = 0
B. S = a/2
C. S = 2a
D. Không tồn tại S
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tính tích phân \(\int\limits_{\sqrt 7 }^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {{x^2} + 9} }}} \)
A. \(- 2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\)
B. 0
C. \(\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\)
D. \( 2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^2 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {x - 1} }}}\)
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(-\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. 0
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 1
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 22 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án
- 636
- 23
- 25
-
43 người đang thi
- 298
- 15
- 25
-
36 người đang thi
- 262
- 12
- 25
-
60 người đang thi
- 897
- 18
- 25
-
65 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận