Câu hỏi: Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ):

198 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. \({J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e(t)|dt}\)

B. \({J_1} = \int\limits_0^{ + 1} {|e(t)|dt} \)

C. \({J_1} = \int\limits_0^{ + \infty } {|e(t)|dt}\)

D. \({J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e(t)|dt} \)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:  

A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:  

A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống ở biên giới ổn định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau: 

A. Hệ thống  ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức

B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là: 

A. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 3}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)

B. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)

C. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}\)

D. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 4s + 8}}\) , hãy lập phương trình trạng thái.

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 3}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 4} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 8
Thông tin thêm
  • 52 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên