Câu hỏi: Tiêu chuẩn IAE (Integral of the Absolute magnitude of the Error - tích phân trị tuyệt đối biên độ sai số ):
A. \({J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e(t)|dt}\)
B. \({J_1} = \int\limits_0^{ + 1} {|e(t)|dt} \)
C. \({J_1} = \int\limits_0^{ + \infty } {|e(t)|dt}\)
D. \({J_1} = \int\limits_{ - \infty }^{ + \infty } {|e(t)|dt} \)
Câu 1: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
B. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống ở biên giới ổn định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
A. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:
A. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 3}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)
B. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)
C. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}\)
D. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 4s + 8}}\) , hãy lập phương trình trạng thái.
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 3}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 4} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hệ thống có quỹ đạo nghiệm số như hình vẽ. Số nghiệm cực của hệ thống là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 8
- 52 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận