Câu hỏi:
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là:
A. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
C. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{R(s)}}{{1 + G(s)}}\)
D. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sG(s)}}{{1 + R(s)G(s)}}\)
Câu 1: Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị sau. Sai số xác lập exl là: 
A. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)}}\)
B. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)}}\)
C. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{R(s)}}{{1 + G(s)}}\)
D. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to \infty } e(t) = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sG(s)}}{{1 + R(s)}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Biểu đồ Bode biên độ của khâu tích phân lý tưởng G(s)=1/s
A. đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là 20dB/dec
B. đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là -20dB/dec
C. đi qua điểm ω =1 và có độ dốc là 20dB/dec
D. đi qua điểm ω =1và có độ dốc là -20dB/dec
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}{\cos ^{ - 1}}\theta \) của mạch điện ở hình sau là: 
A. \(- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} - \frac{1}{{{R_1}Cs}}\)
B. \(- \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_1}Cs}}\)
C. \(\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_1}Cs}}\)
D. \( - \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} - \frac{1}{{{R_1}Cs}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cho hàm truyền \(G(s) = \frac{2}{{{s^2} + 2s + 8}}\) , hãy lập phương trình trạng thái
A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 2} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 2 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 2} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Xác định hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp như hình vẽ: 
A. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}\)
B. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}\)
C. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 3s + 6}}\)
D. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 6}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hàm truyền của hệ thống:
A. Là tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
B. Là tỉ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào khi điều kiện đầu bằng 0
C. Phụ thuộc vào tín hiệu ra và tín hiệu vào
D. Mô tả chức năng của các phần tử và sự tác động qua lại giữa chúng trong hệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 8
- 58 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án
- 1.8K
- 144
- 25
-
56 người đang thi
- 1.8K
- 163
- 20
-
76 người đang thi
- 1.6K
- 113
- 25
-
18 người đang thi
- 996
- 77
- 25
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận