Câu hỏi: Thủ tục gửi thư xác nhận ngân hàng được gửi đến:

354 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Ngân hàng nào mà khách hàng kiểm toán có số dư lớn

B. Ngân hàng nào mà khách hàng thường xuyên giao dịch

C. Ngân hàng mà khách hàng kiểm toán mới mở tài khoản trong năm thực hiện kiểm toán

D. Tất cả các ngân hàng mà đơn vị có giao dịch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản muc kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:

A. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 4.500.000 đồng

B. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 3.600.000 đồng

C. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 4.500.000 đồng

D. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 3.600.000 đồng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.5 triệu đồng Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:

A. Nợ TK 635: 4,5 triệu đồng/ Có TK 111: 4,5 triệu đồng

B. Nợ TK 421: 3,6 triệu đồng, Nợ TK 3334: 0,9 triệu đồng/ Có TK 112:4,5 triệu đồng

C. Nợ TK 112: 4,5 triệu đồng/ Có TK 421: 3,6 triệu đồng, Có TK 3334: 0,9 triệu đồng

D. Nợ TK 421: 4,5 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Rủi ro nào dưới đây KHÔNG phải là rủi ro đối với số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:

A. Có sự khác biệt giữa số dư tiền gửi ngân hàng và sổ kế toán tiền gửi ngân hàng

B. Số dư tiền mặt bị trình bày bỏ sót

C. Bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng được thực hiện bởi người không bảo quản tài sản tiền

D. Số dư tiền gửi ngân hàng không thuộc quyền sở hữu đối với khách hàng kiểm toán

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Kế toán chi tiết là:

A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán

B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết

C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền

D. Các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:

A. Số dư đầu kỳ bên Có

B. Số phát sinh tăng bên Nợ

C. Số phát sinh giảm bên Nợ

D. Số dư cuối kỳ bên Có

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Định khoản giản đơn là định khoản:

A. Có liên quan đến 1 tài khoản

B. Có liên quan đến 2 tài khoản

C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản

D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 9
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên