Câu hỏi: Khi rủi ro kiểm soát đối với tiền mặt được đánh giá là tối đa, KTV cần:

312 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Tăng cường các thử nghiệm kiểm soát

B. Mở rộng phạm vi các thử nghiệm cơ bản

C. Kiểm kê tiền mặt và đối chiếu với sổ quỹ

D. Tăng cường thực hiện thủ tục phân tích

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:

A. Số dư đầu kỳ bên Có

B. Số phát sinh tăng bên Nợ

C. Số phát sinh giảm bên Nợ

D. Số dư cuối kỳ bên Có

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Mục tiêu kiểm toán Quyền và nghĩa vụ đối với tiền được hiểu là:

A. Số dư các khoản tiền trên BCTC là có thật

B. Đơn vị có quyền sở hữu về mặt pháp lý đối với các khoản tiền được ghi nhận

C. Số liệu chi tiết của tài khoản tiền khớp đúng với số dư trên Sổ cái

D. Các phép tính liên quan đến tài khoản tiền đều chính xác về mặt số học

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Mục đích của thủ tục kiểm tra việc khóa số các nghiệp vụ thu, chi tiền là:

A. Đảm bảo các nghiệp vụ thu - chi tiền phát sinh được ghi nhận đúng kỳ

B. Đảm bảo số dư tiền mặt và tiền gửi là có thật

C. Đảm bảo các nghiệp vụ thu chi tiền bằng ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá thích hợp

D. Đảm bảo tiền có được phân loại và thuyết minh đúng quy định trên thuyết minh BCTC

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Định khoản giản đơn là định khoản:

A. Có liên quan đến 1 tài khoản

B. Có liên quan đến 2 tài khoản

C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản

D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.5 triệu đồng Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:

A. Nợ TK 635: 4,5 triệu đồng/ Có TK 111: 4,5 triệu đồng

B. Nợ TK 421: 3,6 triệu đồng, Nợ TK 3334: 0,9 triệu đồng/ Có TK 112:4,5 triệu đồng

C. Nợ TK 112: 4,5 triệu đồng/ Có TK 421: 3,6 triệu đồng, Có TK 3334: 0,9 triệu đồng

D. Nợ TK 421: 4,5 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 9
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên