Câu hỏi: Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập:

314 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Bảng tổng hợp chi tiết

D. Các nội dung trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các công việc sau, công việc nào có thể xảy ra sai phạm liên quan đến tiền:

A. Tuyển dụng nhân sự

B. Tổ chức hội nghị khách hàng, họp cơ quan

C. Tính và thanh toán lương cho nhân viên

D. Kiểm nghiệm hàng mua về

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:

A. Số dư đầu kỳ bên Có

B. Số phát sinh tăng bên Nợ

C. Số phát sinh giảm bên Nợ

D. Số dư cuối kỳ bên Có

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Các yêu cầu kiểm soát nội bộ đối với tiền là:

A. Thu đủ

B. Chi đúng

C. Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý

D. Thu đủ, chi đúng, duy trì số dư tồn quỹ hợp lý

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Mục tiêu kiểm toán Quyền và nghĩa vụ đối với tiền được hiểu là:

A. Số dư các khoản tiền trên BCTC là có thật

B. Đơn vị có quyền sở hữu về mặt pháp lý đối với các khoản tiền được ghi nhận

C. Số liệu chi tiết của tài khoản tiền khớp đúng với số dư trên Sổ cái

D. Các phép tính liên quan đến tài khoản tiền đều chính xác về mặt số học

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Khi chứng kiến kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, kiểm toán viên cần tiến hành đồng thời tất cả các quỹ trong cùng một thời gian nhằm ngăn ngừa:

A. Sự biển thủ tiền của thủ quỹ

B. Sự thiếu hụt tiền so với sổ kế toán

C. Sự hoán chuyển tiền từ quỹ này sang quỹ khác

D. Sử dụng tiền vào mục đích các nhân

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018, KTV Hùng phụ trách khoản mục kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.5 triệu đồng Giả sử sai phạm này là trọng yếu, bút toán điều chỉnh cần thiết đối với sai phạm trên là:

A. Nợ TK 635: 4,5 triệu đồng/ Có TK 111: 4,5 triệu đồng

B. Nợ TK 421: 3,6 triệu đồng, Nợ TK 3334: 0,9 triệu đồng/ Có TK 112:4,5 triệu đồng

C. Nợ TK 112: 4,5 triệu đồng/ Có TK 421: 3,6 triệu đồng, Có TK 3334: 0,9 triệu đồng

D. Nợ TK 421: 4,5 triệu đồng/ Có TK 112: 4,5 triệu đồng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 9
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên