Câu hỏi: Rủi ro nào dưới đây KHÔNG phải là rủi ro đối với số dư tiền mặt và tiền gửi ngân hàng:

241 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Có sự khác biệt giữa số dư tiền gửi ngân hàng và sổ kế toán tiền gửi ngân hàng

B. Số dư tiền mặt bị trình bày bỏ sót

C. Bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng được thực hiện bởi người không bảo quản tài sản tiền

D. Số dư tiền gửi ngân hàng không thuộc quyền sở hữu đối với khách hàng kiểm toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi chứng kiến kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, kiểm toán viên cần tiến hành đồng thời tất cả các quỹ trong cùng một thời gian nhằm ngăn ngừa:

A. Sự biển thủ tiền của thủ quỹ

B. Sự thiếu hụt tiền so với sổ kế toán

C. Sự hoán chuyển tiền từ quỹ này sang quỹ khác

D. Sử dụng tiền vào mục đích các nhân

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Định khoản phức tạp là định khoản:

A. Có liên quan đến 1 tài khoản

B. Có liên quan đến 2 tài khoản

C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Thủ tục kiểm soát nào sau đây nhằm ngăn chặn gian lận về thu tiền bán hàng?

A. Một người vừa bán hàng vừa thu tiền

B. Niêm yết giá bán trên hàng hóa

C. Lắp đặt Camera giám sát

D. Phân công một nhân viên bán hàng và một nhân viên khác thu tiền

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Kế toán chi tiết là:

A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán

B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết

C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền

D. Các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Thủ tục gửi thư xác nhận ngân hàng được gửi đến:

A. Ngân hàng nào mà khách hàng kiểm toán có số dư lớn

B. Ngân hàng nào mà khách hàng thường xuyên giao dịch

C. Ngân hàng mà khách hàng kiểm toán mới mở tài khoản trong năm thực hiện kiểm toán

D. Tất cả các ngân hàng mà đơn vị có giao dịch

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 9
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên