Câu hỏi: Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

207 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định

B. Kết quả kinh doanh trong một thời kỳ

C. Tình hình thu chi tiền trong một thời kỳ

D. Các câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ

B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ

C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ

D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:

A. Tổng tài sản giảm

B. Tổng tài sản tăng

C. Tổng tài sản không đổi

D. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:

A. Bên phần TS và ghi dương mực thường

B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ

C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ

D. Bên phần NV và ghi dương mực thường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Số dư của các TK:

A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có

B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ

C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có

D. Cả 3 đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

D. Ko có câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:  

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)

C. Bảng tổng hợp chi tiết

D. Bảng kê

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 5
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên