Câu hỏi: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài được quy định?

138 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước ngoài hệ chữ La-tinh

B. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước ngoài tương ứng

C. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên bằng tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài

D. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài..

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc?

A. Công ty cổ phần

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn

C. Công ty hợp danh

D. Doanh nghiệp tư nhân.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

B. Doanh nghiệp tư nhân

C. Công ty hợp danh

D. Công ty cổ phần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo pháp luật hiện hành, nhận định nào về đặt tên doanh nghiệp là sai?

A. Doanh nghiệp không được đặt tên doanh nghiệp trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi cấp tỉnh

B. Chủ thể quyền sở hữu công nghiệp có quyền đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải thay đổi tên gọi cho phù hợp

C. Không được sử dụng tên thương mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân đã được bảo hộ để cấu thành tên riêng của doanh nghiệp

D.  Ngoài tên bằng tiếng Việt, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có thể đăng ký tên bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Theo pháp luật hiện hành, thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được quy định?

A. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

C. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

D. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, loại hình công ty nào không có Hội đồng thành viên?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

C. Công ty cổ phần

D. Công ty hợp danh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ?

A. 100% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó

B. 65% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó

C. 51% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó

D. 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 4
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Sinh viên