Câu hỏi: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, một tổ chức không được là:
A. Cổ đông công ty cổ phần
B. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
C. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
Câu 1: Theo pháp luật hiện hành, doanh nghiệp nào không cần nộp bản Điều lệ trong hồ sơ Đăng ký thành lập doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty hợp danh
D. Công ty cổ phần
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ?
A. 100% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó
B. 65% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó
C. 51% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó
D. 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài được quy định?
A. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước ngoài hệ chữ La-tinh
B. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước ngoài tương ứng
C. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tên bằng tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài
D. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài là tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài..
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, Doanh nghiệp xã hội sử dụng ít nhất bao nhiêu % tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường như đã đăng ký?
A. 65% tổng lợi nhuận hằng năm
B. 50% tổng lợi nhuận hằng năm
C. 51% tổng lợi nhuận hằng năm
D. 75% tổng lợi nhuận hằng năm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo pháp luật hiện hành, thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được quy định?
A. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
B. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
C. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
D. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 4
- 1 Lượt thi
- 25 Phút
- 19 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án
- 292
- 3
- 20
-
83 người đang thi
- 214
- 3
- 20
-
38 người đang thi
- 221
- 3
- 20
-
12 người đang thi
- 162
- 1
- 20
-
70 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận