Câu hỏi: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, một doanh nghiệp được sở hữu bao nhiêu con dấu?
A. Doanh nghiệp chỉ được sở hữu 01 con dấu
B. Doanh nghiệp được sở hữu tối đa 03 con dấu
C. Doanh nghiệp chỉ được sở hữu 02 con dấu
D. Doanh nghiệp có thể sở hữu nhiều con dấu
Câu 1: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê giám đốc?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo pháp luật hiện hành, doanh nghiệp nào không cần nộp bản Điều lệ trong hồ sơ Đăng ký thành lập doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tìm nhận định sai về mã số doanh nghiệp, mã số thuế?
A. Mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số thuế của doanh nghiệp
B. Khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động thì mã số doanh nghiệp chấm dứt hiệu lực
C. Mã số doanh nghiệp được tạo, gửi, nhận tự động bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
D. Các doanh nghiệp thực hiện đăng ký mã số thuế sau khi đăng ký kinh doanh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo pháp luật hiện hành, việc đăng ký thành lập doanh nghiệp được tiến hành tại đâu?
A. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo pháp luật hiện hành, nhận định nào về đặt tên doanh nghiệp là sai?
A. Doanh nghiệp không được đặt tên doanh nghiệp trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trên phạm vi cấp tỉnh
B. Chủ thể quyền sở hữu công nghiệp có quyền đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải thay đổi tên gọi cho phù hợp
C. Không được sử dụng tên thương mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân đã được bảo hộ để cấu thành tên riêng của doanh nghiệp
D. Ngoài tên bằng tiếng Việt, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có thể đăng ký tên bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, một tổ chức không được là:
A. Cổ đông công ty cổ phần
B. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
C. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp - Phần 4
- 1 Lượt thi
- 25 Phút
- 19 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp có đáp án
- 285
- 3
- 20
-
43 người đang thi
- 207
- 3
- 20
-
34 người đang thi
- 213
- 3
- 20
-
84 người đang thi
- 158
- 1
- 20
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận