Câu hỏi: Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; 0; \(\frac{d}{4}\) ) là: 

166 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. \(D = \frac{{\rho d}}{4}\)

B. \(D = \frac{{\rho d}}{{\sqrt 2 }}\)

C. \(D = \frac{{\rho d}}{2}\)

D. D = 0.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ \(\overrightarrow E\) ở sát (P) có đặc điểm gì?

A. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P)

B. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc ra xa (P).

C. Độ lớn \(E = \frac{2\sigma }{{{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

D. Độ lớn \(E = \frac{\sigma }{{2{\varepsilon _0}}}\) và hướng vuông góc vào (P). 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0). 

A. \(E = \frac{{\rho d}}{{4{\varepsilon _0}}}\)

B. \(E = \frac{{\rho d}}{{{\varepsilon _0}\sqrt 2 }}\)

C. \(E = \frac{{\rho d}}{{2{\varepsilon _0}}}\)

D. E = 0.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, \(\overrightarrow r\) là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức của vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E\) do khối cầu này gây ra? 

A. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\overrightarrow r }}{{{r^3}}},\)  nếu r > R.

B. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\rho \overrightarrow r }}{{3{\varepsilon _0}}},\)  nếu r < R.

C. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\overrightarrow r }}{{3{R^3}}},\)  nếu r < R.

D. \(\overrightarrow E = kQ\frac{{\rho \overrightarrow r }}{{{\varepsilon _0}}},\)  nếu r = R.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 6
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Sinh viên