Câu hỏi: Tại Việt Nam động sản là:
A. Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng
C. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 1: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:
A. 2% vốn tự có
B. 5% vốn tự có
C. 10% vốn tự có
D. 15% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không vượt quá?
A. 10% vốn tự có
B. 15% vốn tự có
C. 20% vốn tự có
D. 25% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?
A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.
C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
D. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động, gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp
B. Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế
C. Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân
D. Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?
A. Kế toán trưởng của ngân hàng
B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị
C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng
D. Cả A, B, C đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong cho thuê tài chính bên cho thuê là:
A. Pháp nhân
B. Các tổ chức chính trị xã hội
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Bất kỳ doanh nghiệp nào được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 419
- 19
- 30
-
58 người đang thi
- 543
- 13
- 30
-
66 người đang thi
- 635
- 7
- 30
-
19 người đang thi
- 311
- 6
- 30
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận