Câu hỏi: Tại Việt Nam động sản là:

114 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác

B. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng

C. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ

D. Cả 3 câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp

B. Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh

C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp

D. Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nội dung của một quan hệ tín dụng:

A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng

B. Một sự chuyển nhượng có thời hạn

C. Sự chuyển nhượng này có thu về lợi tức hay chi phí sử dụng vốn của người vay

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đảo nợ là gì?

A. Là trường hợp khách hàng vay một khoản mới để trả cho một khoản vay khác hiện hữu tại ngân hàng mà khách hàng không có khả năng thanh toán

B. Là việc tổ chức tín dụng thay đổi nợ từ một tài khoản này sang tài khoản khác có khả năng chi trả

C. Giống như ân hạn nhưng phải trả lãi và gốc cho ngân hàng kể cả trong thời gian ân hạn

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

A. Tính pháp lý của TSĐB

B. Giá trị TSĐB

C. Thị trường tiêu thụ TSĐB

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bảo đảm tín dụng không nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng

B. Bảo đảm tín dụng nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng

C. Bảo đảm tín dụng nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng nhằm bảo vệ quyền lợi của ngân hàng

D. Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên