Câu hỏi: Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?

62 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Cho vay cầm đồ

B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động

C. Cho vay đảm bảo bằng tài sản từ hình thành từ vốn vay

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?

A. 20% vốn tự có

B. 15% vốn tự có

C. 25% vốn tự có

D. 30% vốn tự có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay dưới 12 tháng, 12 đến 60 tháng và trên 60 tháng

B. Cho vay ngắn hạn, cho vay trung dài hạn

C. Cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất

D. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nội dung của một quan hệ tín dụng:

A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng

B. Một sự chuyển nhượng có thời hạn

C. Sự chuyển nhượng này có thu về lợi tức hay chi phí sử dụng vốn của người vay

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp

B. Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế

C. Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân

D. Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Loại tài sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo được thực hiện theo hình thức cầm cố?

A. Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

B. Vàng, ngoại tệ

C. Hàng hóa

D. Cả B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Câu nào sau đây sai khi nói về lãi suất quá hạn?

A. Còn gọi là lãi suất phạt

B. Là mức lãi suất áp dụng để tính lãi cho khoản nợ quá hạn kể từ thời điểm quá hạn đến khi trả hết nợ cho ngân hàng

C. Lãi suất quá hạn lớn hơn lãi suất trong hạn

D. Có thể vượt quá mức tối đa cho phép

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên