Câu hỏi: Căn cứ vào phương thức cho vay. Phương thức cho vay nào sau đây là sai:

122 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Cho vay theo hạn mức, cho vay theo dự án đầu tư

B. Cho vay hợp vốn, cho vay từng lần

C. Cho vay trả góp, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng

D. Cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay trả trước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay sinh hoạt tiêu dùng

B. Cho vay xây dựng và cho vay mua sắm

C. Cho vay thực hiện dự án đầu tư và cho vay bổ sung nguồn vốn

D. Cho vay chi tiêu, cho vay sửa chữa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khi chuyển giao vốn tín dụng ngân hàng thương mại:

A. Chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sở hữu

B. Chỉ chuyển giao vốn tiền tệ

C. Chỉ chuyển giao quyền sở hữu vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sử dụng

D. Câu A và B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:

A. 2% vốn tự có

B. 5% vốn tự có

C. 10% vốn tự có

D. 15% vốn tự có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

A. Kế toán trưởng của ngân hàng

B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị

C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Loại tài sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo được thực hiện theo hình thức cầm cố?

A. Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở

B. Vàng, ngoại tệ

C. Hàng hóa

D. Cả B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tại Việt Nam động sản là:

A. Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác

B. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng

C. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên