Câu hỏi: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

62 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Tính pháp lý của TSĐB

B. Giá trị TSĐB

C. Thị trường tiêu thụ TSĐB

D. Cả A, B, C đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay sinh hoạt tiêu dùng

B. Cho vay xây dựng và cho vay mua sắm

C. Cho vay thực hiện dự án đầu tư và cho vay bổ sung nguồn vốn

D. Cho vay chi tiêu, cho vay sửa chữa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Loại tàn sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo, được thực hiện theo hình thức thế chấp:

A. Hàng hóa

B. Quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu đất ở

C. Vàng và ngoại tệ

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nội dung cơ bản của một quy trình cấp tín dụng là:

A. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

B. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → giải ngân → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

C. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → thu nợ gốc và lãi kiểm tra → giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ

D. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → thu nợ gốc và lãi → lưu hồ sơ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:

A. 2% vốn tự có

B. 5% vốn tự có

C. 10% vốn tự có

D. 15% vốn tự có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong cho thuê tài chính bên cho thuê là:

A. Pháp nhân

B. Các tổ chức chính trị xã hội

C. Công ty cho thuê tài chính

D. Bất kỳ doanh nghiệp nào được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đảo nợ là gì?

A. Là trường hợp khách hàng vay một khoản mới để trả cho một khoản vay khác hiện hữu tại ngân hàng mà khách hàng không có khả năng thanh toán

B. Là việc tổ chức tín dụng thay đổi nợ từ một tài khoản này sang tài khoản khác có khả năng chi trả

C. Giống như ân hạn nhưng phải trả lãi và gốc cho ngân hàng kể cả trong thời gian ân hạn

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên