Câu hỏi: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:
A. Tính pháp lý của TSĐB
B. Giá trị TSĐB
C. Thị trường tiêu thụ TSĐB
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Trong cho thuê tài chính bên cho thuê là:
A. Pháp nhân
B. Các tổ chức chính trị xã hội
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Bất kỳ doanh nghiệp nào được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:
A. 2% vốn tự có
B. 5% vốn tự có
C. 10% vốn tự có
D. 15% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản là hình thức cho vay dựa vào?
A. Năng lực tài chính của khách hàng
B. Uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn của khách hàng
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả của khách hàng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:
A. Vốn vay
B. Vốn chủ sở hữu
C. Vốn huy động
D. Vốn tài trợ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Loại tàn sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo, được thực hiện theo hình thức thế chấp:
A. Hàng hóa
B. Quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu đất ở
C. Vàng và ngoại tệ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Câu nào sau đây sai khi nói về lãi suất quá hạn?
A. Còn gọi là lãi suất phạt
B. Là mức lãi suất áp dụng để tính lãi cho khoản nợ quá hạn kể từ thời điểm quá hạn đến khi trả hết nợ cho ngân hàng
C. Lãi suất quá hạn lớn hơn lãi suất trong hạn
D. Có thể vượt quá mức tối đa cho phép
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 369
- 19
- 30
-
29 người đang thi
- 500
- 13
- 30
-
40 người đang thi
- 529
- 7
- 30
-
47 người đang thi
- 268
- 6
- 30
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận