Câu hỏi: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:
A. Tính pháp lý của TSĐB
B. Giá trị TSĐB
C. Thị trường tiêu thụ TSĐB
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không vượt quá?
A. 10% vốn tự có
B. 15% vốn tự có
C. 20% vốn tự có
D. 25% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản là hình thức cho vay dựa vào?
A. Năng lực tài chính của khách hàng
B. Uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn của khách hàng
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả của khách hàng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:
A. 2% vốn tự có
B. 5% vốn tự có
C. 10% vốn tự có
D. 15% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một lô đất có giá trị là 2 tỷ đồng. Ông dùng chính giá trị quyền sử dụng lô đất này để đảm bảo cho khoản vay trên. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp tài sản
C. Cầm cố tài sản
D. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay dưới 12 tháng, 12 đến 60 tháng và trên 60 tháng
B. Cho vay ngắn hạn, cho vay trung dài hạn
C. Cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất
D. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:
A. Vốn vay
B. Vốn chủ sở hữu
C. Vốn huy động
D. Vốn tài trợ
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 402
- 19
- 30
-
34 người đang thi
- 530
- 13
- 30
-
32 người đang thi
- 608
- 7
- 30
-
96 người đang thi
- 296
- 6
- 30
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận