Câu hỏi: Nội dung của một quan hệ tín dụng:
A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng
B. Một sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng này có thu về lợi tức hay chi phí sử dụng vốn của người vay
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay dưới 12 tháng, 12 đến 60 tháng và trên 60 tháng
B. Cho vay ngắn hạn, cho vay trung dài hạn
C. Cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất
D. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay sinh hoạt tiêu dùng
B. Cho vay xây dựng và cho vay mua sắm
C. Cho vay thực hiện dự án đầu tư và cho vay bổ sung nguồn vốn
D. Cho vay chi tiêu, cho vay sửa chữa
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?
A. 20% vốn tự có
B. 15% vốn tự có
C. 25% vốn tự có
D. 30% vốn tự có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp
B. Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh
C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp
D. Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một căn hộ chung cư. Bố (mẹ) ông Tuấn đã dùng giá trị quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở của mình để đảm bảo nợ cho ông và được ngân hàng chấp nhận. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp tài sản
C. Bảo lãnh bằng tài sản
D. Cầm cố tài sản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khi chuyển giao vốn tín dụng ngân hàng thương mại:
A. Chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sở hữu
B. Chỉ chuyển giao vốn tiền tệ
C. Chỉ chuyển giao quyền sở hữu vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sử dụng
D. Câu A và B đúng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 394
- 19
- 30
-
21 người đang thi
- 522
- 13
- 30
-
60 người đang thi
- 600
- 7
- 30
-
64 người đang thi
- 289
- 6
- 30
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận