Câu hỏi: Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Vốn vay

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn huy động

D. Vốn tài trợ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

A. Kế toán trưởng của ngân hàng

B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị

C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

A. Tính pháp lý của TSĐB

B. Giá trị TSĐB

C. Thị trường tiêu thụ TSĐB

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?

A. 20% vốn tự có

B. 15% vốn tự có

C. 25% vốn tự có

D. 30% vốn tự có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn với những nhu cầu nào?

A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi

B. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm, nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

C. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

D. Câu A và B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ vào phương thức cho vay. Phương thức cho vay nào sau đây là sai:

A. Cho vay theo hạn mức, cho vay theo dự án đầu tư

B. Cho vay hợp vốn, cho vay từng lần

C. Cho vay trả góp, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng

D. Cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay trả trước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:

A. 2% vốn tự có

B. 5% vốn tự có

C. 10% vốn tự có

D. 15% vốn tự có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên