Câu hỏi: Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một lô đất có giá trị là 2 tỷ đồng. Ông dùng chính giá trị quyền sử dụng lô đất này để đảm bảo cho khoản vay trên. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Bảo lãnh

B. Thế chấp tài sản

C. Cầm cố tài sản

D. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?

A. 20% vốn tự có

B. 15% vốn tự có

C. 25% vốn tự có

D. 30% vốn tự có

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:

A. Tính pháp lý của TSĐB

B. Giá trị TSĐB

C. Thị trường tiêu thụ TSĐB

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay sinh hoạt tiêu dùng

B. Cho vay xây dựng và cho vay mua sắm

C. Cho vay thực hiện dự án đầu tư và cho vay bổ sung nguồn vốn

D. Cho vay chi tiêu, cho vay sửa chữa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp

B. Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh

C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp

D. Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

A. Kế toán trưởng của ngân hàng

B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị

C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp

B. Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế

C. Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân

D. Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên