Câu hỏi: Đối tượng của cho thuê tài chính là:

145 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Động sản

B. Bất động sản

C. Động sản và bất động sản

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?

A. Kế toán trưởng của ngân hàng

B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị

C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp

B. Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế

C. Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân

D. Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tại Việt Nam động sản là:

A. Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác

B. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng

C. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:

A. Vốn vay

B. Vốn chủ sở hữu

C. Vốn huy động

D. Vốn tài trợ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:

A. Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp

B. Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh

C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp

D. Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn với những nhu cầu nào?

A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi

B. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm, nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

C. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

D. Câu A và B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên