Câu hỏi: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây.
B. Khả năng tạo ra điện tích trong một giây.
C. Khả năng nguồn thực hiện công trong một giây.
D. Khả năng thực hiện công của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 1: Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Tính cường độ dòng điện qua R1. 616d421edbc6e.jpg)
A. 1A
B. 4A
C. 5A
D. 2/3A
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi dòng điện không đổi 16 A chạy qua dây kim loại tiết diện 20 mm2, mật độ electron tự do: 1022 cm-3 thì tốc độ trôi (định hướng) của electron là:
A. 5 mm/s.
B. 0,5 mm/s
C. 2,0 mm/s.
D. 5,0 km/s.
30/08/2021 14 Lượt xem
Câu 3: Mạch điện hình 6.1: R0 = 60 Ω, AB = 80 cm – là dây điện trở đồng chất, tiết diện đều. Khi con chạy ở C thì điện kế chỉ số 0. Tính Rx , biết AC = 60 cm. 
A. 20 Ω
B. 80 Ω
C. 40 Ω
D. 60 Ω
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, RV = \(\infty\) . Tính số chỉ của vôn kế. 616d421e18e35.jpg)
A. 26 V
B. 8 V
C. 18V
D. 34 V
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của vôn kế. 616d421e67164.jpg)
A. 11,5 V
B. 9 V
C. 12 V
D. 0 V
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện \(\phi = {\rm{ }}2,0{\rm{ }}cm\) . Trị số trung bình của mật độ dòng điện j qua đèn là:
A. 750 A/m2
B. 1,5.103 A/m2
C. 3,0.103 A/m2
D. 3,0 A/m2
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 1
- 28 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 502
- 6
- 25
-
38 người đang thi
- 690
- 9
- 25
-
92 người đang thi
- 361
- 2
- 25
-
91 người đang thi
- 447
- 5
- 25
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận