Câu hỏi: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường
C. Cả đáp án a và đáp án b
D. Đáp án a hoặc đáp án b
Câu 1: Chiều cao khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ thuật và điện khí hoá tương ứng là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm và đường khổ 1435 mm?
A. 5,0 m và 6,0 m
B. 5,3 m và 6,0 m
C. 5,3 m và 6,55 m
D. 5,5 m và 6,55 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Với năng lực chuyên chở là 25000 người/giờ/hướng thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật nào sau đây?
A. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng lớn
B. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng trung bình
C. Các loại đường sắt đô thị khác
D. Không thuộc cấp nào trong ba cấp kỹ thuật trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Kết cấu kiến trúc tầng trên đường sắt đô thị bao gồm những loại nào?
A. Kiến trúc tầng trên có đá ba lát
B. Kiến trúc tầng trên có ray liên kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
C. Kiến trúc tầng trên dùng tấm bê tông (thay cho lớp đá ba lát)
D. Cả ba đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm là gì?
A. Đồ thị hoa hồng
B. Đồ thị Xavarenxki
C. Đồ thị vòng tròn lớn
D. Một trong ba loại trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Yêu cầu về chiều dài ke ga thiết kế trên tuyến đường sắt đô thị?
A. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
B. Phải lớn hơn hoặc bằng chiều dài của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
C. Căn cứ theo số lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm
D. Phụ thuộc vào mật độ chạy tàu trên tuyến
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:
A. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
B. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
C. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
D. Cả ba đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận