Câu hỏi: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?
A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5
B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8
C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0
D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0
Câu 1: Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:
A. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
B. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
C. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
D. Cả ba đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đường sắt khổ 1000 mm và đường sắt khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
A. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
B. Khổ 1000 mm là 2 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
C. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
D. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 5 cấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
A. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.
B. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
C. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
D. Khi phương pháp NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
A. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
B. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá.
C. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.
D. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm là gì?
A. Đồ thị hoa hồng
B. Đồ thị Xavarenxki
C. Đồ thị vòng tròn lớn
D. Một trong ba loại trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi thiết kế mặt đường cho đường trục chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong các phương án sau?
A. Tải trọng truc 12.000 daN
B. Tải trọng trục 10.000 daN
C. Tải trọng trục 9.500 daN
D. Tải trọng trục 8.000 daN
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 369
- 0
- 25
-
99 người đang thi
- 529
- 0
- 25
-
46 người đang thi
- 225
- 0
- 25
-
34 người đang thi
- 188
- 0
- 25
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận