Câu hỏi: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, cải tạo, nâng cấp thì  IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?

196 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5 

B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8 

C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0 

D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?

A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường 

B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường 

C. Cả đáp án a và đáp án b 

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm là gì?

A. Đồ thị hoa hồng 

B. Đồ thị Xavarenxki 

C. Đồ thị vòng tròn lớn 

D. Một trong ba loại trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?

A. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau. 

B. Vì mục đích để cho đường tim của kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm. 

C. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo. 

D. Để dễ kiểm soát trong quá trình thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối với tuyến đường sắt khổ lồng 1435 mm và 1000 mm thì siêu cao trên đường cong được đặt theo khổ đường nào?

A. 1000 mm

B. 1435 mm

C. Khổ đường nào thì đặt siêu cao tương ứng của khổ đó 

D. Đặt theo siêu cao của khổ nào có nhiều đoàn tàu khai thác hơn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi thiết kế mặt đường cho đường phố và đường ít quan trọng ở đô thị thì dùng tải trọng trục nào để tính toán trong các phương án sau?

A. Tải trọng trục 12.000 daN 

B. Tải trọng trục 10.000 daN 

C. Tải trọng trục 9.500 daN 

D. Tải trọng trục  8.000 daN

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên