Câu hỏi: Khi thiết kế mặt đường cho đường trục chính đô thị thì dùng tải trọng nào để tính toán trong các phương án sau?

175 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Tải trọng truc 12.000 daN 

B. Tải trọng trục 10.000 daN 

C. Tải trọng trục 9.500 daN 

D. Tải trọng trục  8.000 daN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bằng cách nào người ta kiểm soát được thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?

A. Căn cứ vào đường cong Fenner-Pacher. 

B. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho phép thời diểm dỡ ván khuôn. 

C. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang. 

D. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công của hàng loạt các công trình

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?

A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường 

B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường 

C. Cả đáp án a và đáp án b 

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?

A. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá. 

B. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá. 

C. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.

D. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Biển báo hiệu đường bộ theo QCVN41-2016 được phân thành mấy nhóm? Các phương án sau phương án nào đúng?

A. Có 3 nhóm biển báo hiệu đường bộ. 

B. Có 4 nhóm biển báo hiệu đường bộ. 

C. Có 5 nhóm biển báo hiệu đường bộ. 

D. Có 6 nhóm biển báo hiệu đường bộ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mục đích của việc đặt ray ngắn trên đường cong?

A. Để tạo độ cong cho đường ray dễ dàng 

B. Để đảm bảo mối nối được đối xứng 

C. Để có thể cơ giới hóa trong thi công lắp đặt ray trên đường cong

D. Cả ba phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên