Câu hỏi: Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách mạng công nghiệp Nhật là:

364 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Vai trò của nhà nước

B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước

C. Việc tận dụng những thành tựu của KHKT từ nước ngoài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Kinh tế Trung Quốc giai đoạn sau năm 1988:

A. Nến kinh tế tăng trưởng quá nóng và chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt

B. Nền kinh tế xảy ra tình trạng lạm phát cao và chính phủ chủ trương giảm sức mua của xã hội

C. Giảm đầu tư tư nhân

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Sau khi giành được độc lập chính phủ Mỹ:

A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến

B. Mở rộng hoạt động di thực về phía tây

C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Mỹ giai đoạn trước năm 1970 là:

A. Chính sách bảo hộ mậu dịch

B. Chính sách chạy đua vũ trang

C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylo

D. Chỉ có B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Chính sách điều chỉnh kinh tế của các nước TBCN giai đoạn 1951-1970 là:

A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế

B. Kích thích phát triển khu vực kinh tế tư nhân

C. Hạn chế phát triển khu vực kinh tế tư nhân

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên