Câu hỏi:
Số lượng các dân tộc cùng chung sống trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay là
A. A. 54 dân tộc.
B. B. 55 dân tộc.
C. C. 56 dân tộc.
D. D. 57 dân tộc.
Câu 1: Các dân tộc đều có đại biểu trong hệ thống cơ quan nhà nước. Điều đó không trái với nội dung nào dưới đây?
A. A. Bình đẳng về chính trị.
B. B. Bình đẳng về kinh tế.
C. C. Bình đẳng về văn hóa.
D. D. Bình đẳng về giáo dục.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng
A. A. giữa các dân tộc.
B. B. giữa các công dân.
C. C. giữa các vùng, miền.
D. D. trong công việc chung của nhà nước.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. A. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục.
B. B. Bình đẳng về chính trị.
C. C. Bình đẳng về xã hội.
D. D. Bình đẳng về kinh tế.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là
A. A. bình đẳng, các bên cùng có lợi.
B. B. đoàn kết giữa các dân tộc.
C. C. đảm bảo lợi ích của thiểu số.
D. D. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Huyện X tại tỉnh Y là vùng có đồng bào dân tộc thiểu số, có đời sống khó khăn vì vậy được Nhà nước có chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội. Chính sách này thể hiện quyền bình đẳng nào sau đây?
A. A. Bình đẳng giữa các vùng miền.
B. B. Bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. C. Bình đẳng giữa các dân tộc.
D. D. Bình đẳng giữa các công dân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các dân tộc được giữ gìn và phát huy phong tục, tập quán, truyền thống văn hoá tốt đẹp của dân tộc mình, thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về
A. A. kinh tế.
B. B. chính trị.
C. C. văn hóa.
D. D. giáo dục.
30/11/2021 0 Lượt xem

- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 38 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Giáo dục công dân 12
- 442
- 0
- 53
-
63 người đang thi
- 380
- 0
- 22
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận