Câu hỏi: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

154 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000 BT2: Có TK 008.1: 10.000 

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000  Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000  BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

A. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000

B. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

C. Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000

D. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động dự án là 10.000

A. Nợ TK 661: 30.000Nợ TK 662: 10.000 Có TK 334: 40.000

B. Nợ TK 461: 40.000Có TK 334: 40.000

C. Nợ TK 661: 10.000Nợ TK 662: 30.000 Có TK 334: 40.000

D. Nợ TK 334: 40.000Có TK 111: 40.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800

A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800

C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800

D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên