Câu hỏi: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

128 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000 

B. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000

C. Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000 

D. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

A. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000

B. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000

C. Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000

D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

A. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000

B. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

C. Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000

D. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:

A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540

B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540

C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450

D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000

A. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400

B. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400

C. Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400

D. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000  Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000  BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên