Câu hỏi: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

69 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000 

D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000  Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000  BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000

A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000

B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000

C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000

D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:

A. BT1:Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000 BT2: Nợ TK 661: 20.000Có TK 466: 20.000

B. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000

C. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000

D. Nợ TK 661: 20.000 Có TK 461: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:

A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540

B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540

C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450

D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.000

A. Nợ TK 511.8: 5.000Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000

B. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000

C. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000

D. Nợ TK 214: 5.000Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên