Câu hỏi: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

185 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Nợ TK 4611: 700.000 | Có TK 6611: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000 | Có TK 6612: 700.000

C. Nợ TK 4611: 700.000 | Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 6612: 700.000 | Có TK 6611: 700.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

A. Nợ TK 661: 8.000 | Có TK 312: 8.000

B. Nợ TK 461: 8.000 | Có TK 312: 8.000

C. Nợ TK 334: 8.000 | Có TK 312: 8.000

D. Nợ TK 662: 8.000 | Có TK 312: 8.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nhượng bán 1 TSCĐ và TSHH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

A. Nợ TK 511.8: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 | Có TK 311.3: 15.000; | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 300.000; | Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 315.000; | Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 661: 315.000; | Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

A. Nợ TK 331.2: 52.000 | Có TK 112: 52.000

B. Nợ TK 311: 52.000 | Có TK 112: 52.000

C. Nợ TK 313: 52.000 | Có TK 112: 52.000

D. Nợ TK 112: 52.000 | Có TK 511: 52.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên