Câu hỏi: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

179 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 | Có TK 311.3: 15.000; | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 300.000; | Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 315.000; | Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 661: 315.000; | Có TK 466: 315.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

A. Nợ TK 661: 8.000 | Có TK 312: 8.000

B. Nợ TK 461: 8.000 | Có TK 312: 8.000

C. Nợ TK 334: 8.000 | Có TK 312: 8.000

D. Nợ TK 662: 8.000 | Có TK 312: 8.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000

A. Nợ TK 6611: 700.000 | Có TK 6612: 700.000

B. Nợ TK 6612: 700.000 | Có TK 3311: 700.000

C. Nợ TK 661: 700.000 | Có TK 662: 700.000

D. Nợ TK 661: 700.000 | Có TK 461: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.2.1: 10.000 ; || BT2: Có TK 008.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 4611: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000 | Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 4622: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên