Câu hỏi: Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000 đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản:

100 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157: 30 triệu

B. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu

C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu

D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

A. Nợ TK 661: 8.000 | Có TK 312: 8.000

B. Nợ TK 461: 8.000 | Có TK 312: 8.000

C. Nợ TK 334: 8.000 | Có TK 312: 8.000

D. Nợ TK 662: 8.000 | Có TK 312: 8.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 | Có TK 311.3: 15.000; | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 300.000; | Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 315.000; | Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 661: 315.000; | Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300

A. Nợ TK 334: 395.0 | Có TK 312: 3.500; Có TK 311.8: 450

B. Nợ TK 334: 3.95.0 | Có TK 333: 3.950

C. Nợ TK 334: 3.95.0 | Có TK 311.8: 3.950

D. Nợ TK 334: 3.95.0 | Có TK 312: 3.950

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000

A. Nợ TK 6611: 700.000 | Có TK 6612: 700.000

B. Nợ TK 6612: 700.000 | Có TK 3311: 700.000

C. Nợ TK 661: 700.000 | Có TK 662: 700.000

D. Nợ TK 661: 700.000 | Có TK 461: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000

A. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 461: 250.000

B. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 511.8: 250.000

C. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 462: 250.000

D. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 311: 250.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên