Câu hỏi: Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế toán 28.000đ/cái. Giá trị thuần có thể thực hiện được của lô hàng X vào ngày 31/12/N là 20.000 đ/cái. Tại ngày 31/12/N kế toán định khoản:

98 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Nợ TK 632/Có TK 229: 16 triệu

B. Nợ TK 229/Có TK 632: 6 triệu

C. Nợ TK 632/Có TK 229: 13 triệu

D. Nợ TK 229/Có TK 632: 20 triệu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 | Có TK 311.3: 15.000; | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 300.000; | Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 315.000; | Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 661: 315.000; | Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000 | Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000 | Có TK 461: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

A. Nợ TK 4622: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 662: 10.000 | Có TK 462: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000 | Có TK 461: 10.000

D. Nợ TK461: 10.000 | Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nhượng bán 1 TSCĐ và TSHH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

A. Nợ TK 511.8: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên