Câu hỏi: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

112 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.2.1: 10.000 ; || BT2: Có TK 008.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 462: 10.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

A. Nợ TK 661.2: 20.000 | Có TK 152: 20.000

B. Nợ TK 662: 20.000 | Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000 | Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000 | Có TK 152: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:

A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 | Có TK 311.3: 15.000; | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 300.000; | Có TK 466: 300.000

B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 315.000; | Có TK 466: 315.000

C. Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 662: 315.000

D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 661: 315.000; | Có TK 466: 315.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 4611: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000 | Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 4622: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000 đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157: 30 triệu

B. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu

C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu

D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Nhượng bán 1 TSCĐ và TSHH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

A. Nợ TK 511.8: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000; Nợ TK 214: 300.000; | Có TK 211: 800.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên