Câu hỏi: Ngày 28/1/2018 muA hàng tại kho của bên bán và tại ngày này 2 bên đã chuyển giao rủi ro hàng cho bên mua và bên bán đã cung cấp cho bên mua tại ngày 28./1/2018 bộ chứng từ gồm hơp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT và biên bản bàn giao hàng hóa và bên mua đã trả tiền mặt cho bên bán. Ngày 5/2/2018 hàng mới về đến kho. Vậy tại ngày 28/1/2018 có hạch toán ko0? Nếu hạch toán thì hạch toán nghiêp vụ nào?

144 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Bên Nợ TK 632

B. Bên Có TK 632

C. Bên Nợ TK 152;153;155;156

D. Bên Có TK 152;153;155;156

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 4611: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000 | Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 4622: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

A. Nợ TK 661.2: 20.000 | Có TK 152: 20.000

B. Nợ TK 662: 20.000 | Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000 | Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000 | Có TK 152: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000

A. Nợ TK 4611: 700.000 | Có TK 6611: 700.000

B. Nợ TK 4612: 700.000 | Có TK 6612: 700.000

C. Nợ TK 4611: 700.000 | Có TK 4612: 700.000

D. Nợ TK 6612: 700.000 | Có TK 6611: 700.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000

A. Nợ TK 4622: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

B. Nợ TK 662: 10.000 | Có TK 462: 10.000

C. Nợ TK 462: 10.000 | Có TK 461: 10.000

D. Nợ TK461: 10.000 | Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

A. Nợ TK 661: 8.000 | Có TK 312: 8.000

B. Nợ TK 461: 8.000 | Có TK 312: 8.000

C. Nợ TK 334: 8.000 | Có TK 312: 8.000

D. Nợ TK 662: 8.000 | Có TK 312: 8.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên