Câu hỏi: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

160 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 4611: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000 | Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 4622: 10.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000 đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157: 30 triệu

B. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu

C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu

D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000

A. BT1: Nợ TK 112: 100.000 | Có TK 462: 100.000; || BT2: Có TK 009: 100.000

B. BT1: Có TK 008: 100.000 || BT2: Nợ TK 112: 100.000; | Có TK 662: 100.000

C. BT1: Nợ TK 112: 100.000 | Có TK 461: 100.000; || BT2: Nợ TK 009: 100.000

D. Nợ TK 112: 100.000 | Có TK 462: 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000 | Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000 | Có TK 461: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

A. Nợ TK 331.2: 52.000 | Có TK 112: 52.000

B. Nợ TK 311: 52.000 | Có TK 112: 52.000

C. Nợ TK 313: 52.000 | Có TK 112: 52.000

D. Nợ TK 112: 52.000 | Có TK 511: 52.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên