Câu hỏi: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

258 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Nợ TK 331.2: 52.000 | Có TK 112: 52.000

B. Nợ TK 311: 52.000 | Có TK 112: 52.000

C. Nợ TK 313: 52.000 | Có TK 112: 52.000

D. Nợ TK 112: 52.000 | Có TK 511: 52.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:

A. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000

B. Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000

C. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000

D. Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000

A. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 461: 250.000

B. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 511.8: 250.000

C. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 462: 250.000

D. Nợ TK 111: 250.000 | Có TK 311: 250.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000

A. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 6621: 10.000

B. Nợ TK 4611: 10.000 | Có TK 4621: 10.000

C. Nợ TK 6621: 10.000 | Có TK 6622: 10.000

D. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 4622: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách 50.000

A. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 521: 50.000

B. Nợ TK 661: 50.000 | Có TK 461: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000 | Có TK 461: 50.000

D. Nợ TK 521: 50.000 | Có TK 461: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

A. Nợ TK 661.2: 20.000 | Có TK 152: 20.000

B. Nợ TK 662: 20.000 | Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000 | Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000 | Có TK 152: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên