Câu hỏi: Quy luật lý do đầy đủ đảm bảo cho tư duy có được tính chất gì?

167 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch.

B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh.

C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh.

D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cách phân chia khái niệm (KN) nào sau đây đúng?

A. KN thực và KN ảo.

B. KN chung và KN riêng.

C. KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn.

D. A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Sử dụng từ ngữ một cách mập mờ, để sau đó có thể giải thích cùng một từ theo các cách khác nhau là vi phạm yêu cầu của quy luật (QL) nào?

A. QL đồng nhất.

B. QL lý do đầy đủ.

C. QL không mâu thuẫn.

D. Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nội hàm (NH) và ngoại diên (ND) của khái niệm có quan hệ gì?

A. NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp.

B. NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp.

C. NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu.

D. NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Phân chia khái niệm cân đối khi nào?

A. Nhất quán, không vượt cấp.

B. Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau.

C. Không thừa, không thiếu.

D. Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Muốn định nghĩa khái niệm (KN) đúng, thì KN định nghĩa và KN dùng để định nghĩa phải có quan hệ gì?

A. QH giao nhau.

B. QH lệ thuộc.

C. QH đồng nhất.

D. QH đồng nhất và lệ thuộc.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thu hẹp khái niệm (KN) có giới hạn cuối cùng là gì?

A. KN ảo.

B. Phạm trù.

C. KN cụ thể.

D. A, B và C đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bộ môn Logic học có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên