Câu hỏi: Quy định về vốn khả dụng của Công ty Chứng khoán với tỷ lệ là:
A. 5%
B. 6%
C. 8%
D. 10%
Câu 1: Thành viên nào cửa sở giao dịch có thể thực hiện các lệnh giùm cho các thành viên khác của sở giao dịch với bất cứ loại chứng khoán nào là:
A. Môi giới tại sàn
B. Môi giới của môi giới
C. Chuyên gia
D. Cả ba đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hồ sơ xin phép phát hành cổ phiếu ra công chúng theo Thông tư số 01/98/TT-UBCK ngày 13/10/1998 của tất cả các tổ chức kinh tế nhất thiết phải có:
A. Bản cáo bạch; điều lệ công ty;
B. Cam kết bảo lãnh phát hành;
C. Báo cáo tài chính 2 năm liên tục gần nhất có kiểm toán.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tổ chức phát hành bị đình chỉ giấy phép phát hành trong những trường hợp sau:
A. Không thực hiện việc bổ sung sửa đổi hồ sơ xin phép phát hành theo thông tư 01 Ủy ban Chứng Khoán Nhà nước;
B. Tài sản của tổ chức phát hành bị tổn thất, bị phong tỏa, bị tịch thu có tỷ lệ tương đương hơn 10% trên tổng giá trị cổ phiếu hoặc trái phiếu được phép phát hành;
C. Tổ chức phát hành vi phạm pháp luật, vi phạm các quy định về chứng khoán và thị trường chứng khoán gây thiệt hại nghiêm trọng cho nhà đầu tư
D. Tất cả đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Bản cáo bạch phải có đầy đủ chữ ký của các thành phần sau đây, ngoại trừ ______ có thể là không cần thiết:
A. Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng
B. Trưởng ban kiểm soát, Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Tổ chức bảo lãnh phát hành
D. Ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng quản trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Công ty chứng khoán khống được:
A. Dùng quá 70% vốn điều lệ để đầu tư vào bất động sản và mua sắm trang thiết bị;
B. Đầu tư vượt quá 20% tổng số chứng khoán đang lưu hành của một công ty niêm yết;
C. Đầu tư vượt quá 15% tổng số chứng khoán đang lưu hành của một công ty niêm yết;
D. Cả B và C
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Giả sử giá đóng cửa của chứng khoán A trong phiên giao dịch trước là 9.800 đồng, đơn vị yết giá là 100 đồng, biên độ giao động giá là 5%. Các mức giá mà nhà đất tư chứng khoán có thể đặt lệnh trong phiên giao dịch tới
A. 9310, 9819, 1000, 10290
B. 9300, 9700, 9800, 10200
C. 9500, 9700, 9900, 1000, 10400
D. 9400, 9500, 9600, 9700, 10200
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán - Phần 29
- 1 Lượt thi
- 35 Phút
- 28 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chứng khoán và Thị trường chứng khoán có đáp án
- 564
- 34
- 28
-
93 người đang thi
- 453
- 20
- 29
-
18 người đang thi
- 398
- 13
- 30
-
22 người đang thi
- 459
- 9
- 29
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận