Câu hỏi: Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc:

75 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin

C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêôtit

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là:

A. 5’mã hóa -> điều hòa -> kết thúc phiên mã 3’. 

B. 5’điều hòa -> mã hóa -> kết thúc phiên mã 3’

C. 3’mã hóa -> điều hòa -> kết thúc phiên mã 5’

D. 3’điều hòa -> mã hóa -> kết thúc phiên mã 5’

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc:

A. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn

B. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn

C. NTBS và nguyên tắc gián đoạn

D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:

A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau)

B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ)

C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG)

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều:

A. chiều 3’-> 5’

B. chiều 5’-> 3’

C. chiều 5’-> 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn

D. cả 2 chiều

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ:

A. các enzim tháo xoắn

B. enzim ADN pôlimeraza

C. enzim ligaza

D. ARN pôlimeraza

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên