Câu hỏi: Trong sự phiên mã ở tb eukaryote, nhân tố TFIID có nhiệm vụ:

137 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. giúp ARN polymerase gắn vào promotor

B. sử dụng 1ATP để tách hai mạch đơn

C. cho phép khởi động sự phiên mã

D. nhận biết và gắn vào vị trí khởi động ở promotor

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:

A. A liên kết với X, G liên kết với T

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết với U, G liên kết với X

D. A liên kết với T, G liên kết với X

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm Bản chất của mã di truyền là: 

A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin

B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin

C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên:

A. mạch khuôn có chiều 3’-> 5’

B. mạch khuôn có chiều 5’-> 3’

C. cả 2 mạch

D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều:

A. chiều 3’-> 5’

B. chiều 5’-> 3’

C. chiều 5’-> 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn

D. cả 2 chiều

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Gen là một đoạn ADN mang thông tin:

A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN

B. qui định cơ chế di truyền

C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin

D. mã hoá các axit amin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa:

A. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực

B. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ

C. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ

D. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên