Câu hỏi: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:

71 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp

B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp

C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp

D.  Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc:

A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin

C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêôtit

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nhân tố sigma có chức năng:

A. . nhận diện và gắn ARN polymerase vào trình tự khởi động

B.  duy trì quá trình phiên mã

C. mở xoắn chuỗi ADN

D. nhận diện các tín hiệu kết thúc đảm bảo cho sự phiên mã dừng lại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đặc điểm di truyền đặc trưng cho các quần thể giao phối ngẫu nhiên là:

A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể

B. tần số alen và tần số kiểu gen có trong quần thể

C. phong phú về kiểu gen nên đa dạng về kiểu hình

D. các cá thể giống nhau nhiều do quan hệ bố, mẹ, con cái

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên:

A. mạch khuôn có chiều 3’-> 5’

B. mạch khuôn có chiều 5’-> 3’

C. cả 2 mạch

D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chức năng nhận diện các tín hiệu kết thúc sự phiên mã ôû prokaryote là của:

A. nhân tố sigma 

B. nhân tố rho

C. nhân tố RF

D. nhân tố RI

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên