Câu hỏi: Chức năng nhận diện các tín hiệu kết thúc sự phiên mã ôû prokaryote là của:

123 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. nhân tố sigma 

B. nhân tố rho

C. nhân tố RF

D. nhân tố RI

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc:

A. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn

B. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn

C. NTBS và nguyên tắc gián đoạn

D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm Bản chất của mã di truyền là: 

A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin

B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin

C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen

D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên:

A. mạch khuôn có chiều 3’-> 5’

B. mạch khuôn có chiều 5’-> 3’

C. cả 2 mạch

D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:

A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp

B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp

C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp

D.  Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc:

A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin

C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêôtit

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên