Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là đúng, với mạch khuếch đại vi sai đảm bảo yêu cầu phải có: 

234 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. hệ số nén tín hiệu đồng pha lớn 

B. hệ số khuếch đại vi sai lớn

C. hệ số khuếch đại đồng pha nhỏ 

D. tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một trong những nhược điểm chính của việc sử dụng ghép biến áp giữa các tầng là:

A. Có kích thước và trọng lượng lớn 

B. Giảm biên độ tín hiệu ở vùng tần số rất cao

C. Không hoàn toàn cách điện 

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bộ khuếch đại chọn lọc có đặc điểm:

A. khuếch đại tín hiệu trong một dải tần chọn lọc

B. nén tín hiệu ngoài dải tần chọn lọc 

C. tải là một mạch cộng hưởng hay mạch lọc

D. cả A, B, C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mạch khuếch đại vi sai có đặc điểm:

A. Có hai đầu vào và hai đầu ra 

B. Mạch giảm được hiện tượng trôi đối với khuếch đại tín hiệu một chiều 

C. Nếu mạch hoàn toàn đối xứng thì mạch khử trôi hoàn toàn 

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các mạch khuếch đại ghép trực tiếp có ưu điểm hơn so với mạch khuếch đại ghép RC là chúng có thể khuếch đại:

A. Các mức tín hiệu lớn hơn 

B. Các mức tín hiệu nhỏ hơn 

C. Các tín hiệu tần số cao 

D. Các tín hiệu tần số thấp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là:

A. Các tụ ghép cho phép mạch khuếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC 

B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mỗi tầng độc lập nhau 

C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở Emitter nên làm tăng hệ số khuếch đại

D. B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mạch khuếch đại Kaskode có đặc điểm:

A. Gồm hai tầng khuếch đại mắc nối tiếp: EC và BC

B. Gồm hai tầng nối tiếp: một tầng CC và BC

C. Có hệ số khuếch đại điện áp bằng hệ số khuếch đại BC

D. B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật mạch điện tử - Phần 3
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên