Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi bán hàng hóa xảy ra danh mục hàng hóa nhiều hơn số dòng của 01 số hóa đơn:
A. Lập nhiều số hóa đơn
B. Lập bảng kê kèm theo hóa đơn
C. Lập nhiều số hóa đơn hoặc lập 01 số hóa đơn kèm theo bảng kê
D. Lập 01 số hóa đơn kèm theo phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Câu 1: Các cơ sở sản xuất kinh doanh làm đại lý thu mua hàng hóa theo các hình thức, khi xuấttrả hàng cho cơ sở ủy thác thu mua thì:
A. Phải lập hóa đơn cho hàng thu mua đại lý và hoa hồng được hưởng (nếu có)
B. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộkèm theo lệnh điều động nội bộ
C. Lập hóa đơn đối với hoa hồng được hưởng
D. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộvà lập hóa đơn đối với hoa hồng được hưởng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khi bán hàng hóa dịch vụ, nếu khách hàng không cung cấp “Tên, địa chỉ, mã số thuế” nhưng yêu cầu lấy hóa đơn thì:
A. Không phải lập hóa đơn và lập phiếu xuất kho giao chokhách hàng
B. Phải lập hóa đơn và ở tiêu thức “Tên, địa chỉ, mã số thuế” ghi rõ “ Người mua không cung cấp tên, địa chỉ, mã số thuế”
C. Phải lập hóa đơn và ở tiêu thức “Tên, địa chỉ, mã số thuế” không ghi và gạch chéo
D. Không được bán hàng và không được lập hóa đơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán trả góp một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế GTGT là 230 triệu đồng trả trong vòng 2 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, t huế GTGT 10%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 30 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. 220 triệu đồng.
D. 230 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ dùng 5 sp X biếu tặng cho doanh nghiệp B với giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT 10% là 2 triệu đồng/sp. Tuy nhiên doanh nghiệp B chỉ nhận 4 sp và trả lại 1 sp cho công ty A. Xác định doanh thu chịu t huế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 0 triệu đồng.
B. 8 triệu đồng.
C. 8,8 triệu đồng.
D. 10 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Hóa đơn, chứng từ trong trường hợp cá nhân, tổ chức không kinh doanh đem tài sản của mình đi góp vốnvàocông ty TNHH, công ty cổ phần bao gồm:
A. Hóa đơn mua tài sản; Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản giao nhận tài sản
B. Biên bản chứng nhận góp vốn; Văn bản định giá tài sản của tổ chức định giá được thành lập theo qui định của pháp luật kèm theo hồ sơ về nguồn gốc của tài sản
C. Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản định giá của Hội đồng giao nhận vốn góp của các bên góp vốn kèm theo hồ sơ về nguồn gốc của tài sản.
D. Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản giao nhận tài sản
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất cho đại lý bán lẻ 50.000 sp, giá bán theo hợp đồng đạ i lý gồm cả thuế GTGT: 77.000 đồng/sp; đại lý hưởng 10% hoa hồng trên giá bán chưa thuế GTGT. Cuối năm đại lý còn tồn kho 10.000sp. Thuế suất thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp đối với lô hàng nêu trên:
A. 2.800 triệu đồng.
B. 280 triệu đồng.
C. 28 triệu đồng.
D. 3.500 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 503
- 2
- 30
-
36 người đang thi
- 353
- 1
- 30
-
48 người đang thi
- 277
- 1
- 30
-
35 người đang thi
- 762
- 32
- 30
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận