Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ dùng 5 sp X trao đổi cho doanh nghiệp B để lấy 1 sp Y với trị giá trao đổi tương đương chưa bao gồm thuế GTGT là 55 triệu đồng (sản phẩm X và sản phẩm M đều chịu thuế GTGT 10%). Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 0 triệu đồng.
B. 50 triệu đồng.
C. 55 triệu đồng.
D. 60,5 triệu đồng.
Câu 1: Tổ chức, cá nhân mua hàng hóalà:nông sản, lâm sản, thủy sản của người sản xuất, đánh bắt trực tiếp bán ra; mua sản phẩm thủcông làm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, song, mây, rơm, vỏ dừa, sọ dừa hoặc nguyên liệu tận dụng từsản phẩm nông nghiệp của người sản xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra; mua đất, đá, cát, sỏi của người dân tự khai thác trực tiếp bán ra; mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; mua đồ dùng, tài sản của hộ gia đình, cá nhân đã qua sử dụng trực tiếp bán ra và một số dịch vụ mua của cá nhân không kinh doanh nông lâm thủy sản của, dịch vụ của cá nhân không kinh doanh thì:
A. Lập hợp đồng mua kèm theo phiếu chi tiền
B. Lập Bảng kê bán lẻ theo mẫu qui định kèm theo phiếu chi tiền
C. Lập bảng kê mua vào theo mẫu qui định kèm theo phiếu chi tiền
D. Chỉ cần lập phiếu chi tiền
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tổ chức, cá nhân có hoạt động mua bán ngoại tệ phát sinh ở nước ngoài:
A. Lập bảng kê chi tiết mua từng loại ngoại tệ, lập hóa đơn khi bán ngoại tệ
B. Lập bảng kê chi tiết mua, bán từng loại ngoại tệ
C. Do doanh nghiệp quyết định
D. Không có câu nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ xuất cho đại lý bán lẻ 50.000 sp, giá bán theo hợp đồng đạ i lý gồm cả thuế GTGT: 77.000 đồng/sp; đại lý hưởng 10% hoa hồng trên giá bán chưa thuế GTGT. Cuối năm đại lý còn tồn kho 10.000sp. Thuế suất thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp đối với lô hàng nêu trên:
A. 2.800 triệu đồng.
B. 280 triệu đồng.
C. 28 triệu đồng.
D. 3.500 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ sản xuất rượu bán trong nước 12.000 chai, giá chưa thuế GTGT 10% là 5.200đ/chai; xuất khẩu 60.000 chai theo giá CIF 4.000đ/ch ai (trong đó: I + F = 500đ/chai ). Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TN DN:
A. 258 triệu đồng.
B. 272,4 triệu đồng.
C. 288 triệu đồng.
D. 302,4 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các cơ sở sản xuất kinh doanh làm đại lý thu mua hàng hóa theo các hình thức, khi xuấttrả hàng cho cơ sở ủy thác thu mua thì:
A. Phải lập hóa đơn cho hàng thu mua đại lý và hoa hồng được hưởng (nếu có)
B. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộkèm theo lệnh điều động nội bộ
C. Lập hóa đơn đối với hoa hồng được hưởng
D. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộvà lập hóa đơn đối với hoa hồng được hưởng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khi bán hàng hóa dịch vụ, nếu khách hàng không cung cấp “Tên, địa chỉ, mã số thuế” nhưng yêu cầu lấy hóa đơn thì:
A. Không phải lập hóa đơn và lập phiếu xuất kho giao chokhách hàng
B. Phải lập hóa đơn và ở tiêu thức “Tên, địa chỉ, mã số thuế” ghi rõ “ Người mua không cung cấp tên, địa chỉ, mã số thuế”
C. Phải lập hóa đơn và ở tiêu thức “Tên, địa chỉ, mã số thuế” không ghi và gạch chéo
D. Không được bán hàng và không được lập hóa đơn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 445
- 1
- 30
-
41 người đang thi
- 303
- 0
- 30
-
15 người đang thi
- 221
- 0
- 30
-
90 người đang thi
- 271
- 0
- 30
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận