Câu hỏi: Báo cáo sử dụng hóa đơn được lập?
A. Hàng tháng
B. Hàng quý
C. 6 tháng 1 lần
D. 1 năm 1 lần
Câu 1: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán trả góp một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế GTGT là 230 triệu đồng trả trong vòng 2 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, t huế GTGT 10%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 30 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng.
C. 220 triệu đồng.
D. 230 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp may mặc A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ đã thưởng cho nhân viên lao động xuất sắc mỗi người 1 bộ quần áo với trị giá 1,1 triệu đồng/b ộ (có thuế GTGT 10%). Số nhân viên xuất sắc là 30 người, số nhân viên giỏi 50 người, số nhân viên khá 120 người. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 0 triệu đồng.
B. 30 triệu đồng.
C. 33 triệu đồng.
D. 180 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cơ sở kinh doanh xuất hàng hóa bán lưu động:
A. Sử dụng phiếu xuất kho hàng kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộ
B. Sử dụng hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng
C. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộ; khi bán hàng phải lập hóa đơn
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ , trong tháng bán được 9 sp với giá bán trả góp 15 triệu đồng/sp (đã có thuế GTGT 10% là 1 triệu/sp) và 1 sp bán giá thanh toán ngay 11 triệu đồng/sp (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 100 triệu đồng.
B. 110 triệu đồng.
C. 136 triệu đồng.
D. 150 triệu đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tổ chức, cá nhân có hoạt động mua bán ngoại tệ phát sinh ở nước ngoài:
A. Lập bảng kê chi tiết mua từng loại ngoại tệ, lập hóa đơn khi bán ngoại tệ
B. Lập bảng kê chi tiết mua, bán từng loại ngoại tệ
C. Do doanh nghiệp quyết định
D. Không có câu nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hóa đơn, chứng từ trong trường hợp cá nhân, tổ chức không kinh doanh đem tài sản của mình đi góp vốnvàocông ty TNHH, công ty cổ phần bao gồm:
A. Hóa đơn mua tài sản; Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản giao nhận tài sản
B. Biên bản chứng nhận góp vốn; Văn bản định giá tài sản của tổ chức định giá được thành lập theo qui định của pháp luật kèm theo hồ sơ về nguồn gốc của tài sản
C. Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản định giá của Hội đồng giao nhận vốn góp của các bên góp vốn kèm theo hồ sơ về nguồn gốc của tài sản.
D. Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản giao nhận tài sản
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 510
- 2
- 30
-
44 người đang thi
- 358
- 1
- 30
-
60 người đang thi
- 282
- 1
- 30
-
88 người đang thi
- 771
- 32
- 30
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận