Câu hỏi: Những người nào được cho là sẽ có A-a Gradient lớn nhất?
A. Người bị xơ phổi
B. Người đang thở dữ dội do morphine quá liều
C. Người ở 12.000 feet so với mực nước biển
D. Người có phổi bình thường thở 50% O2
Câu 1: Một người phụ nữ: có độthẩm thấu huyết tương là 300 mOsm / L và độ thẩm thấu nước tiểu của 1200 mOsm / L.Chẩn đoán đúng là:
A. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp (SIADH)
B. Thiếu nước
C. Đái tháo nhạt trung ương
D. Đái tháo nhạt nephrogenic
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một phụ nữ 45 tuổi mắc tiêu chảy nghiêm trọng trong khi đi nghỉ. Cô có các trị sốmáu động mạch: pH = 7,25; pCO2 = 24 mm Hg; [\(HCO_3^ - \) ] máu = 10 mEq / L .Mẫu máu tĩnh mạch thể hiện tình trạng giảm [K+] và một khoảng trống anion bình thường. ![]()
A. Cô ấy đang thở chậm
B. Tình trạng giảm [\(HCO_3^ -\) ] máu động mạch là một kết quả củađệm dư H+ bởi \(HCO_3^ - \)
C. Tình trạng giảm [K+] máu là một kết quả của việc trao đổi của H+ nội bào với K+ ngoại bào
D. Tình trạng giảm [K+] máu là một kết quả của tăng mức độlưu hành của aldosterone
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Một gam mannitol đã được tiêm vào một người phụ nữ. Sau khi cân bằng, một mẫu huyết tương có một lượng mannitol là 0,08 g / L. Trong suốt giai đoạn cân bằng, 20% của mannitol tiêm được thải trừ qua nước tiểu. Đối tượng:
A. Thể tích dịch ngoại bào (ECF) là 1 L
B. Thể tích dịch nội bào (ICF) là 1 L
C. Thể tích ECF là 10 L
D. Thể tích ICF là 10 L
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Sử dụng các giá trị bên dưới trả lời câu hỏi sau đây: Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận = 47 mm Hg, Áp suất thủy tĩnh bao Bowman = 10 mm Hg, Áp suất keo bao Bowman = 0 mmHg. Ở giá trị nào của áp suất keo mao mạch cầu thận thì sự lọc ở mao mạch cầu thận sẽ dừng lại?
A. 57 mm Hg
B. 47 mm Hg
C. 37 mm Hg
D. 10 mmHg
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Điều nào sau đây sẽ tạo tình trạng tăng tái hấp thu chất lỏng đẳng trương ở ống lượn gần?
A. Tăng lọc
B. Sự tăng thể tích dịch ngoại bào (ECF)
C. Giảm nồng độ protein mao mạch quanh ống
D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 14
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 675
- 35
- 50
-
84 người đang thi
- 549
- 13
- 50
-
77 người đang thi
- 529
- 13
- 50
-
24 người đang thi
- 567
- 13
- 50
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận